Lệ phí làm giấy phép lao động mới nhất?

Ngày đăng: 30/01/2020 bởi admin8x

Dịch vụ làm giấy phép lao động chuyên nghiệp, xử lý hồ sơ khó, khẩn

 Liên hệ  O936 217 798

Lệ phí làm giấy phép lao động cho người nước ngoài mới nhất năm 2019

 

Câu hỏi thường gặpcho mình hỏi mức phí hiện nay làm giấy phép lao động dành cho người nước ngoài là bao nhiêu?

 

Bài viết dưới đây Công ty Tomargo Travel Toàn cầu chúng tôi xin chia sẻ về mức Lệ phí làm giấy phép lao động cho người nước ngoài mới nhất hiện nay.

Trước tiên chúng tôi xin cảm ơn tới quý khách hàng đã gửi câu hỏi cho bên tổng đài tư vấn Công ty Tomargo Travel Toàn cầu

 

Căn cứ theo quy định luật pháp của chính phủ đưa ra tại Điểm d Khoản 2 Điều 5 của Thông tư số 250/2016/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/05/2017 về việc căn cứ  để xác định mức thu lệ phí.

Trong Điều 5 có ghi rõ: “Tùy thuộc vào từng khu vực điều kiện của từng địa phương mà mức thu phí và lệ phí sẽ không giống nhau, lưu ý đó là cần chú ý tới một số điểm để xác định được mức sao cho phù hợp.

  1. Đối với các khoản lệ phí
  2. d) Khoản lệ phí cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài đang lưu trú tại Việt Nam là khoản thu mà bắt buộc người đang quản lý sử dụng lao động người nước ngoài phải đóng trong khi làm thủ tục để được cơ quan có thẩm quyền quản lý nhà nước Việt Nam cấp giấy phép cho người lao độnghoặc là cấp lại giấy phép lao động cho người lao động đang làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức… hoạt động trong vùng lãnh thổ quốc gia Việt Nam”.

Theo đó, việc thu lệ phí trong việc xin cấp giấy phép là còn tùy thuộc vào từng điều kiện của địa phương mà bạn đang sinh sống nên chưa có mức thu cụ thể.

 

Trong Thông tư 250/2016/TT-BTC có quy định mức thu phí, lệ phí cho người sử dụng lao động nước ngoài cụ thể một số tỉnh thành như sau:

STT Tỉnh, thành Mức lệ phí (ĐVT: đồng)
1 An Giang 600.000
2 Bà Rịa – Vũng Tàu 600.000
3 Bắc Giang 600.000
4 Bắc Kạn 600.000
5 Bạc Liêu 400.000
6 Bắc Ninh 600.000
7 Bến Tre 600.000
8 Bình Định 400.000
9 Bình Dương 600.000
10 Bình Phước 600.000
11 Bình Thuận 600.000
12 Cà Mau 600.000
13 Cần Thơ 400.000
14 Cao Bằng 600.000
15 Đà Nẵng 600.000
16 Đắk Lắk 600.000
17 Đắk Nông 500.000
18 Điện Biên 500.000
19 Đồng Nai 600.000
20 Đồng Tháp 600.000
21 Gia Lai 400.000
22 Hà Giang 600.000
23 Hà Nam 600.000
24 Hà Nội 400.000
25 Hà Tĩnh 480.000
26 Hải Dương 600.000
27 Hải Phòng 600.000
28 Hậu Giang 600.000
29 Hòa Bình 600.000
30 TP Hồ Chí Minh 600.000
31 Hưng Yên 600.000
32 Khánh Hòa 600.000
33 Kiên Giang 600.000
34 Kon Tum 600.000
35 Lai Châu 400.000
36 Lâm Đồng 1.000.000
37 Lạng Sơn 600.000
38 Lào Cai 500.000
39 Long An 600.000
40 Nam Định 600.000
41 Nghệ An 600.000
42 Ninh Bình 600.000
43 Ninh Thuận 400.000
44 Phú Thọ 600.000
45 Phú Yên 600.000
46 Quảng Bình 600.000
47 Quảng Nam 600.000
48 Quảng Ngãi 600.000
49 Quảng Ninh 480.000
50 Quảng Trị 500.000
51 Sóc Trăng 600.000
52 Sơn La 600.000
53 Tây Ninh 600.000
54 Thái Bình 400.000
55 Thái Nguyên 600.000
56 Thanh Hóa 500.000
57 Thừa Thiên Huế 600.000
58 Tiền Giang 600.000
59 Trà Vinh 600.000
60 Tuyên Quang 600.000
61 Vĩnh Long 400.000
62 Vĩnh Phúc 600.000
63 Yên Bái 400.000


Bảng trên là mức giá lệ phí khi xin cấp mới giấy phép lao động, mức phí chênh lệnh khác nhau tùy theo quy định của nhà nước, 
để nắm rõ hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua đường giây nóng 0936.217.798